I. Trạng Thái - Màu Sắc Của Một Số Chất
Nghiên cứu, tổng hợp về màu sắc, trạng thái của một số chất hóa học thường gặp ở chương trình Hóa THPT
1. Đơn chất:
● Kim loại+ | ● Phi kim+ |
2. Hợp chất:
● Màu sắc hợp chất chứa nhôm (Aluminium)+ | ● Màu của một số chất khi cháy+ |
● Màu sắc hợp chất chứa Iron (Fe)+ | ● Màu sắc một số hợp chất Silver (Ag)+ |
● Màu sắc hợp chất chứa Copper (Cu)+ | ● Màu sắc một số hợp chất của Manganese (Mg)+ |
● Màu sắc một số hợp chất của Zinc (Zn)+ | ● Màu sắc một số hợp chất Chromium (Cr)+ |
3. Màu của một số ion trong dung dịch
● Ion không màu+ | ● Ion có màu (nhóm B)+ |
4. Màu của một số kết tủa
| Hợp chất | Công thức | Trạng thái |
Hydroxide | Mg(OH)₂ | ↓ trắng |
| Zn(OH)₂ | ↓ trắng, tan trong kiềm dư | |
| Al(OH)₃ | ↓ keo trắng, tan trong kiềm dư | |
| Fe(OH)₂ | ↓ trắng xanh, hóa nâu ngoài không khí | |
| Fe(OH)₃ | ↓ nâu đỏ | |
| Cu(OH)₂ | ↓ xanh lam | |
| Cr(OH)₃ | ↓ vàng | |
Muối | CaCO₃, BaCO₃ | ↓ trắng, tan trong axit mạnh |
| BaSO₄ | ↓ trắng, không tan trong axit | |
| BaCrO₄ | ↓ vàng chanh, không tan trong axit | |
| CuS, PbS, Ag₂S | ↓ đen, không tan trong axit | |
| FeS | ↓ đen, tan trong axit | |
| ZnS | ↓ trắng, tan trong axit | |
| CdS | ↓ vàng | |
| MnS | ↓ hồng | |
| HgS | ↓ đỏ | |
| AgCl | ↓ trắng | |
| AgBr | ↓ vàng nhạt | |
| AgI | ↓ vàng đậm |