Skip to main content

Amine

Ôn tập kiến thức về các chất amine

Câu 1: Amine là dẫn xuất của
  • A. methane.
  • B. ammonia.
  • C. ethanol.
  • D. acetic acid.
Câu 2: Công thức chung của amine no, đơn chức, mạch hở là
  • A. CₙH₂ₙ₊₁N (n ≥ 2)
  • B. CₙH₂ₙ₊₃N (n ≥ 1)
  • C. CₙH₂ₙ₋₅N (n ≥ 6)
  • D. CₙH₂ₙ₋₁N (n ≥ 2)
Câu 3: Câu 3: Nicotine là một loại alkaloid tự nhiên được tìm thấy trong cây thuộc họ Cà, chủ yếu trong thuốc lá (nicotine chiếm 0,6 - 3,0% trọng lượng thuốc lá khô). Nicotine có nhiều tác hại đối với cơ thể, nhất là đối với phụ nữ mang thai và trẻ sơ sinh, do đó cần hạn chế sử dụng và phổ biến thuốc lá. Công thức cấu tạo phân tử nicotine như hình sau:
Trong phân tử nicotine, nguyên tử N số (1) là amine bậc mấy?
  • A. Bậc I.
  • B. Bậc II.
  • C. Bậc III.
  • D. Bậc IV.
Câu 4: Trong phân tử amine, nguyên tử nitrogen có số cặp electron chưa liên kết là
  • A. một cặp.
  • B. hai cặp.
  • C. ba cặp.
  • D. không cặp.
Câu 5: Cấu tạo của amine tương tự hợp chất nào sau đây?
  • A. methane.
  • B. alcohol.
  • C. ammonia.
  • D. phenol.
Câu 6: Ở điều kiện thường, X là chất khí có mùi tanh của cá. Khí X là
  • A. Aniline.
  • B. ammonia.
  • C. butylamine.
  • D. trimethylamine.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quì tím?
  • A. Formic acid.
  • B. Methylamine.
  • C. Ammonia.
  • D. Phenylamine.
Câu 8: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
  • A. CH₂=C(CH₃)COOCH₃.
  • B. CH₃NH₂.
  • C. NaCl.
  • D. C₂H₅OH.
Câu 9: Dung dịch amine nào dưới đây không làm quỳ tím đổi sang màu xanh?
  • A. Aniline.
  • B. Ethylamine.
  • C. Methylamine.
  • D. Dimethylamine.
Câu 10: Methyl amine không phản ứng với chất nào sau đây?
  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch CuSO₄.
  • D. HNO₂ trong HCl.
Câu 11: Phản ứng của amine với Cu(OH)₂ tạo sản phẩm có màu
  • A. vàng nhạt.
  • B. đỏ nâu.
  • C. xanh lam.
  • D. không màu.
Câu 12: Thêm ethylamine đến dư vào dung dịch CuSO₄ thì thu được
  • A. kết tủa màu xanh nhạt.
  • B. dung dịch màu xanh lam.
  • C. kết tủa màu xanh lam.
  • D. dung dịch màu xanh nhạt.
Câu 13: Thêm methylamine đến dư vào dung dịch FeCl₃ thì thu được
  • A. kết tủa màu nâu đỏ.
  • B. dung dịch màu vàng nâu.
  • C. kết tủa màu vàng nâu.
  • D. dung dịch màu nâu đỏ.
Câu 14: Aniline tác dụng với nitrous acid ở nhiệt độ thấp (0 – 5 °C) tạo thành
  • A. alcohol và khí nitrogen.
  • B. phenol và khí nitrogen.
  • C. muối phenyldiazonium.
  • D. muối và nước.
Câu 15: Câu 15: Đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch acid HCl đậm đặc phía lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch methylamine đặc, có khói trắng xuất hiện chính là
  • A. NH₄Cl
  • B. CH₃NH₂
  • C. CH₃NH₃Cl
  • D. C₂H₅NH₃Cl
Câu 16: Biện pháp nào sau đây có thể phân biệt 2 bình khí NH₃ và CH₃NH₂?
  • A. Dẫn từng khí qua dung dịch BaCl₂.
  • B. Dẫn từng khí qua dung dịch HCl.
  • C. Đốt cháy rồi dẫn sản phẩm vào nước vôi trong dư.
  • D. Dùng giấy quỳ tím.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
  • A. Formic acid tham gia phản ứng tráng gương.
  • B. Dung dịch aniline làm phenolphthalein hóa hồng.
  • C. Glucose có trong hầu hết các bộ phận của cây.
  • D. Ethylenglycol hòa tan Cu(OH)₂ tạo phức xanh lam.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, để rửa sạch ống nghiệm đựng aniline, nên dùng cách nào sau đây?
  • A. Rửa bằng xà phòng.
  • B. Rửa bằng nước.
  • C. Rửa bằng NaOH rồi nước.
  • D. Rửa bằng HCl rồi nước.
Câu 19: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amine (nhiều nhất là trimethylamine) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
  • A. Xút.
  • B. Soda.
  • C. Nước vôi trong.
  • D. Giấm ăn.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
  • A. Có thể dùng nước bromine để phân biệt aniline và phenol.
  • B. Dung dịch aniline không làm đổi màu quỳ tím.
  • C. Aniline tác dụng với dung dịch HCl thu được aniline hydrochloridetan nhiều trong nước.
  • D. Lực bazơ của aniline yếu hơn ammonia.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
  • A. CH₃NH₂ dễ tan trong nước.
  • B. CH₃NH₂ tác dụng với dd FeCl₃ tạo kết tủa đỏ nâu.
  • C. Dung dịch CH₃NH₂ làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
  • D. Khí CH₃NH₂ phản ứng với khí HCl tạo khói trắng.
Câu 22: Aniline (C₆H₅NH₂) và phenol (C₆H₅OH) đều phản ứng với
  • A. nước bromine.
  • B. dung dịch NaOH.
  • C. dung dịch HCl.
  • D. dung dịch NaCl.
Câu 23: Câu 23: Thực hiện hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho chất hữu cơ X vào nước thu được dung dịch X1 trong suốt. Sục CO2 vào dung dịch X1, thấy dung dịch vẫn đục.
Thí nghiệm 2: Cho chất hữu cơ Y vào nước thu được dung dịch Y1 phân lớp. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y1 thu được dung dịch trong suốt.
Hai chất X, Y lần lượt là
  • A. Phenol và sodium phenolate.
  • B. Sodium phenolate và aniline.
  • C. Sodium phenolate và aniline hydrochloride.
  • D. Aniline hydrochloride và aniline.