Amino Acid
Ôn tập kiến thức về amino acid
Câu 1: H₂N–CH₂–COOH tồn tại chính ở dạng
Câu 2: Ở điều kiện thường, các amino acid là chất rắn, khi ở dạng tinh thể chúng
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím hóa đỏ?
Câu 4: Amino acid có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
Câu 5: Amino acid có khả năng làm đổi quỳ tím hoá xanh là
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ?
Câu 7: Hợp chất đơn chức nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
Câu 8: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
Câu 9: Cho các dung dịch sau: methylamine, glycine, alanine, lysine, aniline. Số dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là
Câu 10: Cho các dung dịch sau: ethylamin, aniline, glycine, lysine. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
Câu 11: Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học đặc trưng của amino acid?
Câu 12: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
Câu 13: Để chứng minh glycine có tính lưỡng tính, ta lần lượt cho glycine phản ứng với
Câu 14: Cho hai phản ứng:
Hai phản ứng trên chứng tỏ acid aminoacetic
Câu 15: Cho các chất sau: methylamine, alanine, aniline, glycine, valine. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
Câu 16: Cho các chất sau: glycine, ethylamine, lysine, alanine, glycerol. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
Câu 17: Cho các chất sau: CH₃CH₂NH₂, H₂N[CH₂]₄CH(NH₂)COOH, HCOOCH₃, H₂NCH₂COONH₄. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
Câu 18: Cho các chất sau: H₂N–CH₂–COOH, H₂N[CH₂]₄CH(NH₂)COOH, HOOC–[CH₂]₂CH(NH₂)COOH, H₂NCH₂COONH₄. Số chất tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ 1:2 là
Câu 19: Câu 19: Glutamic acid là một amino acid thiết yếu của cơ thể, có công thức cấu tạo: HOOC–CH₂–CH₂–CH(NH₂)–COOH. Muối monosodium glutamate (MSG), thường được dùng để chế biến bột ngọt hoặc mì chính. Pha dung dịch X gồm glutamic acid và NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 thu được chất hữu cơ Y. Khi đặt trong điện trường, chất Y
Câu 20: Câu 20: Thuỷ phân tripeptide X bằng xúc tác enzyme thu được hỗn hợp gồm alanine, lysine và glutamic acid. Đặt hỗn hợp sản phẩm trong điện trường ở pH = 6,0. Phát biểu nào sau đây về sự di chuyển của các amino acid dưới tác dụng của điện trường là đúng?
Câu 21: Protein bị thủy phân hoàn toàn tạo ra sản phẩm nào sau đây?
Câu 22: Protein có thể bị thủy phân bởi chất nào sau đây?
Câu 23: Phản ứng thủy phân của protein có điểm chung với phản ứng của chất nào sau đây?
Câu 24: Chất nào sau bị thủy phân trong môi trường base?
Câu 25: Dung dịch albumin (có ở lòng trắng trứng) dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây?
Câu 26: Phản ứng màu đặc trưng của protein với thuốc thử biuret tạo ra màu gì?
Câu 27: Phản ứng màu của protein với thuốc thử biuret tương tự phản ứng của chất nào sau đây?
Câu 28: Trong phản ứng màu của protein với thuốc thử biuret, thành phần nào trong protein phản ứng với thuốc thử?
Câu 29: Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)₂ tạo thành sản phẩm có màu đặc trưng là
Câu 30: Chất nào sau đây có phản ứng biuret?
Câu 31: Khi cho dung dịch HNO₃ đặc vào protein, hiện tượng gì xảy ra?
Câu 32: Sản phẩm màu vàng hình thành khi cho dung dịch HNO₃ đặc vào protein một phần là do
Câu 33: Khi cho dung dịch HNO₃ đặc vào protein, phản ứng nitro hóa xảy ra ở phần nào của phân tử?
Câu 34: Protein bị đông tụ khi tác động của yếu tố nào sau đây?
Câu 35: Khi đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, hiện tượng nào sẽ xảy ra?
Câu 36: Trong thí nghiệm đông tụ protein, dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ do tác động của yếu tố nào sau đây?
Câu 37: Protein đông tụ trong môi trường acid là do
Câu 38: Protein không bị đông tụ dưới tác động của yếu tố nào sau đây?
Câu 39: Khi vắt thêm nước cốt chanh vào ly sữa bò ta thấy xuất hiện
Câu 40: Protein không tham gia loại phản ứng nào dưới đây?
Câu 41: Nhận định nào sau đây không đúng khi so sánh peptide với protein?
Câu 42: Trong phản ứng màu biuret, peptide và protein tạo ra sản phẩm màu tím là do
Câu 43: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
| Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
| X | Quỳ tím | Chuyển màu đỏ |
| Y | Dung dịch AgNO₃ trong NH₃ | Kết tủa Ag |
| Z | Dung dịch I₂ | Có màu xanh tím |
| T | Cu(OH)₂ | Có màu tím |
Câu 44: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
| Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
| X | Dung dịch I₂ | Có màu xanh tím |
| Y | Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm | Có màu tím |
| Z | Dung dịch AgNO₃ trong NH₃ dư, đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
| T | Nước bromine | Kết tủa trắng |