Skip to main content

Amino Acid

Ôn tập kiến thức về amino acid

Câu 1: H₂N–CH₂–COOH tồn tại chính ở dạng
  • A. phân tử trung hoà.
  • B. ion lưỡng cực.
  • C. cation.
  • D. anion.
Câu 2: Ở điều kiện thường, các amino acid là chất rắn, khi ở dạng tinh thể chúng
  • A. có màu trắng.
  • B. không có màu.
  • C. có màu hồng.
  • D. có màu xanh.
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím hóa đỏ?
  • A. Aniline.
  • B. Lysine.
  • C. Valine.
  • D. Glutamic acid.
Câu 4: Amino acid có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
  • A. Valine.
  • B. Glycine.
  • C. Alanine.
  • D. Lysine.
Câu 5: Amino acid có khả năng làm đổi quỳ tím hoá xanh là
  • A. Glycine.
  • B. Glutamic acid.
  • C. Alanine.
  • D. Lysine.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ?
  • A. α-aminoisovaleric acid.
  • B. α,ε-diaminocaproic acid.
  • C. α-aminoglutaric acid.
  • D. α-aminopropionic acid.
Câu 7: Hợp chất đơn chức nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
  • A. H₂N-CH₂-COOH.
  • B. H₂N-C₃H₅(COOH)₂.
  • C. CH₃NH₂.
  • D. H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)COOH.
Câu 8: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
  • A. Methylamine.
  • B. Alanine.
  • C. Methylamoni chloride.
  • D. Sodium acetate.
Câu 9: Cho các dung dịch sau: methylamine, glycine, alanine, lysine, aniline. Số dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là
  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.
Câu 10: Cho các dung dịch sau: ethylamin, aniline, glycine, lysine. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
  • A. 2.
  • B. 1.
  • C. 3.
  • D. 4.
Câu 11: Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học đặc trưng của amino acid?
  • A. Tính oxi hoá mạnh.
  • B. Tính khử mạnh.
  • C. Tính lưỡng tính.
  • D. Tính acid mạnh.
Câu 12: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Aniline.
  • D. Lysine.
Câu 13: Để chứng minh glycine có tính lưỡng tính, ta lần lượt cho glycine phản ứng với
  • A. dung dịch HCl và dung dịch HNO3
  • B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH
  • C. dung dịch NaOH và dung dịch Ba(OH)2
  • D. dung dịch NaOH và CH3OH/HCl
Câu 14: Cho hai phản ứng:
Hai phản ứng trên chứng tỏ acid aminoacetic
  • A. chỉ có tính khử.
  • B. chỉ có tính acid.
  • C. có tính oxi hóa và tính khử.
  • D. có tính chất lưỡng tính.
Câu 15: Cho các chất sau: methylamine, alanine, aniline, glycine, valine. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 2.
  • D. 1.
Câu 16: Cho các chất sau: glycine, ethylamine, lysine, alanine, glycerol. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 2.
  • D. 1.
Câu 17: Cho các chất sau: CH₃CH₂NH₂, H₂N[CH₂]₄CH(NH₂)COOH, HCOOCH₃, H₂NCH₂COONH₄. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
  • A. 4.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.
Câu 18: Cho các chất sau: H₂N–CH₂–COOH, H₂N[CH₂]₄CH(NH₂)COOH, HOOC–[CH₂]₂CH(NH₂)COOH, H₂NCH₂COONH₄. Số chất tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ 1:2 là
  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. 3.
Câu 19: Câu 19: Glutamic acid là một amino acid thiết yếu của cơ thể, có công thức cấu tạo: HOOC–CH₂–CH₂–CH(NH₂)–COOH. Muối monosodium glutamate (MSG), thường được dùng để chế biến bột ngọt hoặc mì chính. Pha dung dịch X gồm glutamic acid và NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 thu được chất hữu cơ Y. Khi đặt trong điện trường, chất Y
  • A. sẽ di chuyển về phía cực âm của điện trường.
  • B. sẽ di chuyển về phía cực dương của điện trường.
  • C. không di chuyển dưới tác dụng của điện trường.
  • D. chuyển về dạng H₂NCH(R)COOH.
Câu 20: Câu 20: Thuỷ phân tripeptide X bằng xúc tác enzyme thu được hỗn hợp gồm alanine, lysine và glutamic acid. Đặt hỗn hợp sản phẩm trong điện trường ở pH = 6,0. Phát biểu nào sau đây về sự di chuyển của các amino acid dưới tác dụng của điện trường là đúng?
  • A. Cả ba amino acid đều di chuyển về phía cực âm.
  • B. Cả ba amino acid đều di chuyển về phía cực dương.
  • C. Có hai amino acid di chuyển về phía cực âm.
  • D. Một amino acid không di chuyển; mỗi một điện cực có một amino acid di chuyển về.
Câu 21: Protein bị thủy phân hoàn toàn tạo ra sản phẩm nào sau đây?
  • A. Dipeptide.
  • B. Polypeptide.
  • C. α-Amino acid.
  • D. Carbohydrate.
Câu 22: Protein có thể bị thủy phân bởi chất nào sau đây?
  • A. Acid, base hoặc enzyme.
  • B. Chỉ có enzyme.
  • C. Chỉ có acid.
  • D. Chỉ có base.
Câu 23: Phản ứng thủy phân của protein có điểm chung với phản ứng của chất nào sau đây?
  • A. Peptide.
  • B. Lipid.
  • C. Carbohydrate.
  • D. Ester.
Câu 24: Chất nào sau bị thủy phân trong môi trường base?
  • A. Fructose.
  • B. Protein.
  • C. Glucose.
  • D. Methylamine.
Câu 25: Dung dịch albumin (có ở lòng trắng trứng) dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây?
  • A. HCl.
  • B. NaCl.
  • C. NaNO₃.
  • D. KNO₃.
Câu 26: Phản ứng màu đặc trưng của protein với thuốc thử biuret tạo ra màu gì?
  • A. Màu đỏ.
  • B. Màu xanh lam.
  • C. Màu tím.
  • D. Màu vàng.
Câu 27: Phản ứng màu của protein với thuốc thử biuret tương tự phản ứng của chất nào sau đây?
  • A. Axit.
  • B. Peptide.
  • C. Carbohydrate.
  • D. Lipid.
Câu 28: Trong phản ứng màu của protein với thuốc thử biuret, thành phần nào trong protein phản ứng với thuốc thử?
  • A. Liên kết peptide.
  • B. Nhóm -COOH.
  • C. Vòng benzene.
  • D. Nhóm -OH.
Câu 29: Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)₂ tạo thành sản phẩm có màu đặc trưng là
  • A. màu xanh lam.
  • B. màu tím.
  • C. màu vàng.
  • D. màu nâu đỏ.
Câu 30: Chất nào sau đây có phản ứng biuret?
  • A. Glutamic acid.
  • B. Methylamine.
  • C. Gly-Ala.
  • D. Albumin.
Câu 31: Khi cho dung dịch HNO₃ đặc vào protein, hiện tượng gì xảy ra?
  • A. protein tan ra.
  • B. protein hình thành sản phẩm màu tím.
  • C. protein hình thành kết tủa màu vàng.
  • D. protein bị phân hủy.
Câu 32: Sản phẩm màu vàng hình thành khi cho dung dịch HNO₃ đặc vào protein một phần là do
  • A. Phản ứng với nhóm -OH.
  • B. Nitro hóa các đơn vị amino acid chứa vòng benzene.
  • C. Oxy hóa protein.
  • D. Phản ứng ngưng tụ protein.
Câu 33: Khi cho dung dịch HNO₃ đặc vào protein, phản ứng nitro hóa xảy ra ở phần nào của phân tử?
  • A. Vòng benzene trong amino acid.
  • B. Nhóm -OH.
  • C. Liên kết peptide.
  • D. Liên kết đôi.
Câu 34: Protein bị đông tụ khi tác động của yếu tố nào sau đây?
  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt, acid, base hoặc ion kim loại nặng.
  • C. Lực cơ học.
  • D. Không khí.
Câu 35: Khi đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, hiện tượng nào sẽ xảy ra?
  • A. Dung dịch tan ra.
  • B. Protein bị đông tụ.
  • C. Dung dịch chuyển màu tím.
  • D. Dung dịch bay hơi.
Câu 36: Trong thí nghiệm đông tụ protein, dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ do tác động của yếu tố nào sau đây?
  • A. Ánh sáng.
  • B. Base.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Enzyme.
Câu 37: Protein đông tụ trong môi trường acid là do
  • A. sự nitro hóa các amino acid.
  • B. sự tan rã liên kết peptide.
  • C. sự biến đổi cấu trúc protein.
  • D. sự tạo liên kết mới.
Câu 38: Protein không bị đông tụ dưới tác động của yếu tố nào sau đây?
  • A. Nhiệt độ cao.
  • B. Ion kim loại nặng.
  • C. Acid.
  • D. Ánh sáng.
Câu 39: Khi vắt thêm nước cốt chanh vào ly sữa bò ta thấy xuất hiện
  • A. dung dịch màu xanh lam.
  • B. kết tủa trắng.
  • C. dung dịch màu tím.
  • D. dung dịch màu xanh tím.
Câu 40: Protein không tham gia loại phản ứng nào dưới đây?
  • A. Phản ứng thuỷ phân.
  • B. Phản ứng màu với Cu(OH)2.
  • C. Phản ứng màu với HNO₃.
  • D. Phản ứng khử thành alcohol.
Câu 41: Nhận định nào sau đây không đúng khi so sánh peptide với protein?
  • A. Peptide thường có khối lượng mol phân tử thấp hơn protein.
  • B. Protein thường chứa nhiều chuỗi polypeptide.
  • C. Peptide không có cấu trúc phân tử phức tạp như protein.
  • D. Peptide và protein đều không thể thực hiện các chức năng sinh học.
Câu 42: Trong phản ứng màu biuret, peptide và protein tạo ra sản phẩm màu tím là do
  • A. sự kết tủa của ion đồng.
  • B. sự tạo thành liên kết hydrogen.
  • C. sự hình thành phức chất giữa ion đồng và nhóm peptide liên kết.
  • D. sự phản ứng của ion đồng với nhóm NH₂.
Câu 43: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thửThuốc thửHiện tượng
XQuỳ tímChuyển màu đỏ
YDung dịch AgNO₃ trong NH₃Kết tủa Ag
ZDung dịch I₂Có màu xanh tím
TCu(OH)₂Có màu tím
  • A. Glucose, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, acetic acid.
  • B. Acetic acid, glucose, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
  • C. Acetic acid, hồ tinh bột, glucose, lòng trắng trứng.
  • D. Acetic acid, glucose, lòng trắng trứng, hồ tinh bột..
Câu 44: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thửThuốc thửHiện tượng
XDung dịch I₂Có màu xanh tím
YCu(OH)₂ trong môi trường kiềmCó màu tím
ZDung dịch AgNO₃ trong NH₃ dư, đun nóngKết tủa Ag trắng sáng
TNước bromineKết tủa trắng
  • A. Hồ tinh bột, aniline, lòng trắng trứng, glucose.
  • B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, aniline, glucose.
  • C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucose, aniline.
  • D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucose, aniline.