Skip to main content

Halogen

Ôn tập kiến thức về các chất halogen

Câu 1: Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen?
  • A. Fluorine.
  • B. Bromine.
  • C. Oxygen.
  • D. Iodine.
Câu 2: Cấu hình electron nguyên tử thuộc nguyên tố halogen là
  • A. ns²np².
  • B. ns²np³.
  • C. ns²np⁵.
  • D. ns²np⁶.
Câu 3: Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da?
  • A. Fluorine.
  • B. Bromine.
  • C. Iodine.
  • D. Chlorine.
Câu 4: Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
  • A. F₂.
  • B. I₂.
  • C. Cl₂.
  • D. Br₂.
Câu 5: Tính chất vật lí nào sau đây không đúng khi nói về chlorine?
  • A. Chất khí.
  • B. Màu vàng lục.
  • C. Nhẹ hơn không khí.
  • D. Mùi xốc và độc.
Câu 6: Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
  • A. F₂.
  • B. Cl₂.
  • C. I₂.
  • D. Br₂.
Câu 7: Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
  • A. F₂.
  • B. I₂.
  • C. Cl₂.
  • D. Br₂.
Câu 8: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
  • A. Giảm dần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng dần.
  • D. Tuần hoàn.
Câu 9: Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là
  • A. liên kết van der Waals.
  • B. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
  • C. liên kết cộng hoá trị phân cực.
  • D. liên kết cho nhận.
Câu 10: Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây có tương tác van der Waals mạnh nhất?
  • A. F₂.
  • B. I₂.
  • C. Br₂.
  • D. Cl₂.
Câu 11: Tính oxi hoá của các đơn chất halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
  • A. F₂, Cl₂, Br₂, I₂.
  • B. Cl₂, F₂, Br₂, I₂.
  • C. F₂, I₂, Br₂, Cl₂.
  • D. I₂, Br₂, Cl₂, F₂.
Câu 12: Đơn chất halogen nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
  • A. F₂.
  • B. Cl₂.
  • C. Br₂.
  • D. I₂.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
  • A. Ở điều kiện thường là chất khí.
  • B. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
  • C. Có tính oxi hoá mạnh.
  • D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 14: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
  • A. F₂.
  • B. I₂.
  • C. Cl₂.
  • D. Br₂.
Câu 15: Halogen phản ứng với hydrogen xảy ra phản ứng thuận nghịch là
  • A. F₂.
  • B. I₂.
  • C. Cl₂.
  • D. Br₂.
Câu 16: Phản ứng giữa Cl₂ và H₂ có thể xảy ra ở điều kiện
  • A. nhiệt độ 25°C, áp suất 1 bar.
  • B. ánh sáng khuếch tán.
  • C. bóng tối.
  • D. nhiệt độ 273K.
Câu 17: Phản ứng giữa I₂ và H₂ xảy ra ở điều kiện
  • A. ánh sáng khuếch tán.
  • B. đun nóng.
  • C. 350–500°C.
  • D. 350–500°C, xúc tác Pt.
Câu 18: Sục Cl₂ vào nước thu được nước chlorine màu vàng nhạt. Trong nước chlorine có chứa các chất
  • A. HCl, HClO.
  • B. HClO, Cl₂, H₂O.
  • C. H₂O, HCl, HClO.
  • D. H₂O, HCl, HClO, Cl₂.
Câu 19: Halogen phản ứng với nước ở ngay nhiệt độ thường giải phóng khí O₂ là
  • A. F₂.
  • B. I₂.
  • C. Cl₂.
  • D. Br₂.
Câu 20: Chlorine không phản ứng với kim loại nào sau đây?
  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. Na.
  • D. Au.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây viết sai?
Câu 22: Nhóm các chất đều tác dụng với khí Cl₂ là
  • A. Fe; NaI; H₂.
  • B. H₂; NaBr; NaF.
  • C. Mg; NaOH; FeCl₃.
  • D. NaCl; O₂; Cu.
Câu 23: Khi nung nóng, iodine từ thể rắn biến thành hơi. Hiện tượng này được gọi là sự
  • A. chuyển trạng thái.
  • B. bay hơi.
  • C. thăng hoa.
  • D. phân hủy.
Câu 24: Cho dung dịch iodine tác dụng với hồ tinh bột tạo thành dung dịch có màu
  • A. trắng xanh.
  • B. xanh tím.
  • C. vàng.
  • D. nâu.
Câu 25: Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I₂?
  • A. Phenolphtalein.
  • B. Hồ tinh bột.
  • C. Quỳ tím.
  • D. Nước vôi trong.
Câu 26: Cho phản ứng:
Chất X₂ là
  • A. O₂.
  • B. I₂.
  • C. Cl₂.
  • D. Br₂.
Câu 27: Hoà tan Cl₂ vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất tan là
  • A. KCl, KClO₃, Cl₂.
  • B. KCl, KClO, KOH.
  • C. KCl, KClO₃, KOH.
  • D. KCl, KClO₃.
Câu 28: Cho phản ứng điện phân NaCl trong công nghiệp:
Biết Y tác dụng được với dung dịch A tạo hỗn hợp chất tẩy rửa phổ biến; X tác dụng với Y tạo hydrogen chloride. Công thức của A, X, Y lần lượt là
  • A. NaClO, HCl, HClO.
  • B. NaOH, H₂, Cl₂.
  • C. NaOH, Cl₂, H₂.
  • D. NaClO₃, HCl, HClO.
Câu 29: Cho thí nghiệm: nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch sodium iodine (có sẵn vài giọt hồ tinh bột) vài giọt nước chlorine rồi lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là
  • A. không xảy ra hiện tượng.
  • B. xuất hiện chất rắn đen tím.
  • C. dung dịch chuyển vàng nâu.
  • D. dung dịch chuyển xanh tím.
Câu 30: Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hoá học?
  • A. Sục Cl₂ vào dung dịch FeCl₂.
  • B. Cho I₂ vào dung dịch NaBr.
  • C. Cho Br₂ vào dung dịch NaI.
  • D. Sục Cl₂ vào dung dịch NaBr.
Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine được điều chế bằng cách nào sau đây?
  • A. Cho khí F₂ tác dụng với dung dịch NaCl.
  • B. Cho dung dịch I₂ vào dung dịch NaBr.
  • C. Cho dung dịch Br₂ vào dung dịch NaI.
  • D. Sục khí Cl₂ vào dung dịch NaBr
Câu 32: Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn là
  • A. fluorine.
  • B. chlorine.
  • C. bromine.
  • D. iodine.
Câu 33: Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây?
Câu 34: Trong công nghiệp, hỗn hợp nào được dùng để để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine?
  • A. KF.3HCl.
  • B. KF.KI.
  • C. KF.3HF.
  • D. KCl.3HF.
Câu 35: Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí Cl₂ sau đây:Hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí chlorine trong phòng thí nghiệm?
  • A. Hình 1.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 4.
Câu 36: Khi tiến hành điều chế và thu khí chlorine vào bình, để ngăn khí clo thoát ra ngoài gây độc, cần đậy miệng bình thu khí chlorine bằng bông có tẩm dung dịch chất nào sau đây?
  • A. NaCl.
  • B. HCl.
  • C. NaOH.
  • D. KCl.
Câu 37: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
  • A. dung dịch H₂SO₄ đậm đặc.
  • B. Na₂SO₃ khan.
  • C. dung dịch NaOH đặc.
  • D. CaO.
Câu 38: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl₂ từ MnO₂ và dung dịch HCl:
Khí Cl₂ sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl₂ khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
  • A. dung dịch NaOH và dung dịch H₂SO₄ đặc.
  • B. dung dịch H₂SO₄ đặc và dung dịch NaCl.
  • C. dung dịch H₂SO₄ đặc và dung dịch AgNO₃.
  • D. dung dịch NaCl và dung dịch H₂SO₄ đặc.
Câu 38: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl₂ từ MnO₂ và dung dịch HCl:
Nhận định nào sau đây không đúng?
  • A. Có thể thay MnO₂ bằng KMnO₄.
  • B. Bông tẩm dung dịch NaOH ngăn không cho khí Cl₂ thoát ra.
  • C. Có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ca(OH)₂.
  • D. Có thể thay dung dịch NaCl bằng dung dịch KOH.
Câu 40: Khí HCl (hydrogen chloride) khô khi tiếp xúc với giấy quỳ tím khô thì làm quỳ tím
  • A. chuyển sang màu đỏ.
  • B. chuyển sang màu xanh.
  • C. không chuyển màu.
  • D. chuyển sang không màu.
Câu 41: Cho hình vẽ mô tả tính chất của khí A như sau:

Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?
  • A. H₂S.
  • B. NH₃.
  • C. SO₂.
  • D. HCl.
Câu 42: Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dich HCl thu được các sản phẩm là
  • A. FeCl₃ và H₂.
  • B. FeCl₂ va Cl₂.
  • C. FeCl₃ và Cl₂.
  • D. FeCl₂ và H₂.
Câu 44: Cách thu khí hydrogen halide trong phòng thí nghiệm phù hợp là:
  • A. Hình 1.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 1 và 2.
Câu 45: Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
  • A. Quỳ tím.
  • B. AgNO₃.
  • C. NaOH.
  • D. HCl.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻ trong dung dịch muối?
  • A. NaOH.
  • B. HCl.
  • C. AgNO₃.
  • D. KNO₃.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dich NaF và NaCl?
  • A. HCl.
  • B. HF.
  • C. AgNO₃.
  • D. Br₂.
Câu 48: Cho các dung dịch hydrofluoric, potassium iodide, sodium chloride, kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Khi dùng thuốc thử silicon dioxide và silver nitrate để nhận biết Y, Z thu được kết quả cho trong bảng sau:
Chất thửThuốc thửHiện tượng
YSilicon dioxideSilicon dioxide bị hoà tan
ZSilver nitrateCó kết tủa màu vàng
Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứng là
  • A. Z, Y, X.
  • B. Y, X, Z.
  • C. Y, Z, X.
  • D. X, Z, Y.