Skip to main content

Sự Hình Thành Liên Kết Hydrogen

Ôn tập kiến thức về sự hình thành liên kết Hydrogen

Liên kết Hydrogen

Câu 1: Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây?
  • A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau.
  • B. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử.
  • C. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen.
  • D. F, O, N,… có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen linh động.
Câu 2: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)?
  • A. H⁽ᵟ⁺⁾–F⁽ᵟ⁻⁾...H⁽ᵟ⁺⁾–F⁽ᵟ⁻⁾.
  • B. H⁽ᵟ⁺⁾–F⁽ᵟ⁺⁾...H⁽ᵟ⁻⁾–F⁽ᵟ⁻⁾.
  • C. H⁽ᵟ⁻⁾–F⁽ᵟ⁺⁾...H⁽ᵟ⁻⁾–F⁽ᵟ⁺⁾.
  • D. H⁽ᵟ⁺⁾–F⁽ᵟ⁻⁾...H⁽ᵟ⁻⁾–F⁽ᵟ⁺⁾.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
  • A. Bất kì phân tử nào có chứa nguyên tử hydrogen cũng có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử cùng loại.
  • B. Liên kết hydrogen là liên kết hình thành do sự góp chung cặp electron hóa trị giữa nguyên tử hydrogen và nguyên tử có độ âm điện lớn.
  • C. Liên kết hydrogen là liên kết yếu nhất giữa các phân tử.
  • D. Ảnh hưởng của liên kết hydrogen tới nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của chất là mạnh hơn ảnh hưởng của tương tác van der Waals.
Câu 4: Các nguyên tố nào sau đây thường tạo được liên kết hydrogen?
  • A. F, Cl, N.
  • B. F, O, N.
  • C. O, N, P.
  • D. S, O, N.
Câu 5: Chất nào sau đây có thể tạo được liên kết hydrogen?
  • A. C₂H₆.
  • B. KCl.
  • C. PH₃.
  • D. CH₃OH.
Câu 6: Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen?
  • A. PF₃.
  • B. CH₄.
  • C. C₂H₅OH.
  • D. H₂S.
Câu 7: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?
  • A. CH₄.
  • B. H₂O.
  • C. PH₃.
  • D. H₂S.
Câu 8: Mỗi phân tử H₂O có thể tạo được tối đa bao nhiêu liên kết hydrogen với phân tử H₂O khác?
  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.
Câu 9: Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?
  • A. H₂O.
  • B. CH₄.
  • C. CH₃OH.
  • D. NH₃.
Câu 10: Cho các chất sau: C₂H₆; H₂O; NH₃; PF₃; C₂H₅OH. Số chất tạo được liên kết hydrogen là
  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.
Câu 11: Giữa H₂O và HF có thể tạo ra ít nhất bao nhiêu kiểu liên kết hydrogen?
  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.
Câu 12: Ethanol tan vô hạn trong nước do
  • A. Cả nước và ethanol đều là phân tử phân cực.
  • B. Nước và ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với nhau.
  • C. Ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với các phân tử ethanol khác.
  • D. Ethanol và nước có tương tác van der Waals mạnh.

Tương tác Van

Câu 13: Tương tác van der Waals được hình thành do
  • A. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử.
  • B. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các phân tử.
  • C. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử hay phân tử.
  • D. lực hút tĩnh điện giữa các phân tử phân cực.
Câu 14: Sự phân bố electron không đồng đều trong một nguyên tử hay một phân tử hình thành nên
  • A. một ion dương.
  • B. một ion âm.
  • C. một lưỡng cực vĩnh viễn.
  • D. một lưỡng cực tạm thời.
Câu 15: Tương tác van der Waals tồn tại giữa những
  • A. ion.
  • B. hạt proton.
  • C. hạt neutron.
  • D. phân tử.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tương tác van der Waals?
  • A. Tương tác van der Waals là lực tương tác yếu giữa các ion.
  • B. Tương tác van der Waals được hình thành do tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử.
  • C. Tương tác van der Waals làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
  • D. Tương tác van der Waals tồn tại giữa những hạt proton.
Câu 17: Tương tác van der Waals xuất hiện là do sự hình thành các lưỡng cực tạm thời cũng như các lưỡng cực cảm ứng. Các lưỡng cực tạm thời xuất hiện là do sự chuyển động của
  • A. các nguyên tử trong phân tử.
  • B. các electron trong phân tử.
  • C. các proton trong hạt nhân.
  • D. các neutron và proton trong hạt nhân.
Câu 18: Giữa các nguyên tử He có thể có loại liên kết nào?
  • A. Liên kết cộng hóa trị.
  • B. Liên kết hydrogen.
  • C. Tương tác van der Waals.
  • D. Không có bất kì liên kết nào.
Câu 19: Thứ tự nào sau đây thể hiện độ mạnh giảm dần của các loại liên kết?
  • A. Liên kết ion > liên kết cộng hóa trị > liên kết hydrogen > tương tác van der Waals.
  • B. Liên kết ion > liên kết cộng hóa trị > tương tác van der Waals > liên kết hydrogen.
  • C. Liên kết cộng hóa trị > liên kết ion > liên kết hydrogen > tương tác van der Waals.
  • D. Tương tác van der Waals > liên kết hydrogen > liên kết cộng hóa trị > liên kết ion.
Câu 20: Dãy các chất nào sau đây xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?
  • A. H₂O, H₂S, CH₄.
  • B. H₂S, CH₄, H₂O.
  • C. CH₄, H₂O, H₂S.
  • D. CH₄, H₂S, H₂O.
Câu 21: Nhiệt độ của từng chất methane (CH₄), ethane (C₂H₆), propane (C₃H₈) và butane (C₄H₁₀) là một trong bốn nhiệt độ sau: 0°C; –164°C; –42°C và –88°C. Nhiệt độ sôi –88°C là của chất nào sau đây?
  • A. methane.
  • B. propane.
  • C. ethane.
  • D. butane.
Câu 22: Cho các chất sau: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
  • A. F₂.
  • B. Cl₂.
  • C. Br₂.
  • D. I₂.