Skip to main content

Phản Ứng Oxy Hoá - Khử

Ôn tập kiến thức về phản ứng Oxy hoá - Khử

Câu 1: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
  • A. electron.
  • B. neutron.
  • C. proton.
  • D. cation.
Câu 2: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
  • A. Số khối.
  • B. Số oxi hóa.
  • C. Số hiệu.
  • D. Số mol.
Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa – khử
  • A. chất bị oxi hóa nhận e và chất bị khử cho e.
  • B. quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.
  • C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
  • D. quá trình nhận e gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 4: Chất khử là chất
  • A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 5: Chất oxi hoá là chất
  • A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 6: Trong phản ứng hoá học: Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂, mỗi nguyên tử Fe đã
  • A. nhường 2 electron.
  • B. nhận 2 electron.
  • C. nhường 1 electron.
  • D. nhận 1 electron.
Câu 7: Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂, chất oxi hoá là
  • A. H₂O.
  • B. NaOH.
  • C. Na.
  • D. H₂.
Câu 8: Cho nước Cl₂ vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Trong phản ứng, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào?
  • A. NaCl.
  • B. Br₂.
  • C. Cl₂.
  • D. NaBr.
Câu 9: Cho quá trình Al → Al³⁺ + 3e, đây là quá trình
  • A. khử.
  • B. oxi hóa.
  • C. tự oxi hóa – khử.
  • D. nhận proton.
Câu 10: Cho quá trình Fe²⁺ → Fe³⁺ + 1e, đây là quá trình
  • A. oxi hóa.
  • B. khử.
  • C. nhận proton.
  • D. tự oxi hóa – khử.
Câu 11: Cho quá trình N⁺⁵ + 3e → N⁺², đây là quá trình
  • A. khử.
  • B. oxi hóa.
  • C. tự oxi hóa – khử.
  • D. nhận proton.
Câu 12: Cho phản ứng Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Trong phản ứng xảy ra
  • A. sự khử Fe²⁺ và sự oxi hóa Cu.
  • B. sự khử Fe²⁺ và sự khử Cu²⁺.
  • C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
  • D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu²⁺.
Câu 13: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
  • A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
  • B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
  • C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
  • D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 14: Cho phản ứng Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Phát biểu đúng:
  • A. Tính khử của Fe > Cu.
  • B. Tính khử của Fe > Cu²⁺.
  • C. Tính oxi hóa của Fe²⁺ > Cu²⁺.
  • D. Tính oxi hóa của Fe²⁺ > Cu.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
  • A. 2Ca + O₂ → 2CaO.
  • B. CaCO₃ → CaO + CO₂.
  • C. CaO + H₂O → Ca(OH)₂.
  • D. Ca(OH)₂ + CO₂ → CaCO₃ + H₂O.
Câu 16: Trong phản ứng nào dưới đây carbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?
  • A. C + 2H₂ → CH₄.
  • B. 3C + 4Al → Al₄C₃.
  • C. 3C + CaO → CaC₂ + CO.
  • D. C + CO₂ → 2CO.
Câu 17: Dẫn khí H₂ đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng: CuO + H₂ → Cu + H₂O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
  • A. CuO.
  • B. H₂.
  • C. Cu.
  • D. H₂O.
Câu 18: Cho phản ứng SO₂ + Br₂ + H₂O → HBr + H₂SO₄. Trong phản ứng trên, vai trò của Br₂ là
  • A. chất oxi hóa.
  • B. chất khử.
  • C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
  • D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 19: Trong phản ứng MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, vai trò của HCl là
  • A. chất oxi hóa.
  • B. chất khử.
  • C. tạo môi trường.
  • D. chất khử và môi trường.
Câu 20: Cho phản ứng 2NH₃ + 3Cl₂ → N₂ + 6HCl. Trong đó, NH₃ đóng vai trò
  • A. là chất khử.
  • B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
  • C. là chất oxi hoá.
  • D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.