Sự Hình Thành Liên Kết Xichma(σ) Và Pi(π)
Ôn tập kiến thức về sự hình thành liên kết σ và liên kết π
Câu 1: Liên kết tạo thành do sự góp chung electron thuộc loại liên kết
Câu 2: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
Câu 3: Liên kết xích ma (σ) là liên kết hình thành do
Câu 4: Liên kết pi (π) là liên kết hình thành do
Câu 5: Số lượng electron tham gia hình thành liên kết đơn, đôi, ba lần lượt là
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 7: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p–p?
Câu 8: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s–s?
Câu 9: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s–p?
Câu 10: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ s–p?
Câu 11: Liên kết trong phân tử nào dưới đây không được hình thành do sự xen phủ giữa các obital cùng loại?
Câu 12: Khi tham gia hình thành liên kết trong phân tử HF, F₂; orbital tham gia xen phủ tạo liên kết của nguyên tử F thuộc về phân lớp nào, có dạng gì?
Câu 13: Các liên kết trong phân tử nitrogen được tạo thành do sự xen phủ của
Câu 14: Các liên kết trong phân tử oxygen gồm
Câu 15: Cho các nguyên tử: ₁H, ₆C, ₇N, ₈O. Cặp chất nào sau đây đều có liên kết đôi trong phân tử?
Câu 16: Cho biết: H (Z=1), C (Z=6), O (Z=8). Trong phân tử C₂H₂ và H₂O, tổng số cặp electron tham gia liên kết lần lượt là
Câu 17: Số liên kết σ và π có trong phân tử C₂H₄ lần lượt là
Câu 18: Số liên kết σ và π có trong phân tử C₂H₂ lần lượt là
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với độ bền của một liên kết?
Câu 20: Đặt độ dài các liên kết N–N, N=N và N≡N lần lượt là I₁, I₂ và I₃. Thứ tự tăng dần độ dài các liên kết là
Câu 21: Cho biết năng lượng liên kết H–I và H–Br lần lượt là 297 kJ·mol⁻¹ và 364 kJ·mol⁻¹. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Câu 22: Cho các phát biểu:
(a) Liên kết đôi được tạo nên từ 2 liên kết σ.
(b) Liên kết ba được tạo nên từ 2 liên kết σ và 1 liên kết π.
(c) Liên kết đôi được tạo nên từ 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
(d) Liên kết ba được tạo nên từ 1 liên kết σ và 2 liên kết π. Số phát biểu đúng là:
(a) Liên kết đôi được tạo nên từ 2 liên kết σ.
(b) Liên kết ba được tạo nên từ 2 liên kết σ và 1 liên kết π.
(c) Liên kết đôi được tạo nên từ 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
(d) Liên kết ba được tạo nên từ 1 liên kết σ và 2 liên kết π. Số phát biểu đúng là:
Câu 23: Số lượng cặp electron dùng chung trong các phân tử H₂, O₂, N₂, F₂ lần lượt là:
Câu 24: Trong phân tử HF, số cặp electron dùng chung và cặp electron hoá trị riêng của nguyên tử F lần lượt là:
Câu 25: Câu 25: Phân tử nào sau đây chứa nhiều cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết nhất?
Câu 26: Cho các phát biểu sau về phân tử CO₂:
(a) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị không phân cực.
(b) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị phân cực.
(c) Phân tử CO₂ có 4 electron hoá trị riêng. (d) Phân tử CO₂ có 4 cặp electron hoá trị riêng.
(e) Trong phân tử CO₂ có 3 liên kết σ và 1 liên kết π.
(g) Trong phân tử CO₂ có 2 liên kết σ và 2 liên kết π.
(h) Trong phân tử CO₂ có 1 liên kết σ và 3 liên kết π.
Số phát biểu không đúng là:
(a) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị không phân cực.
(b) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị phân cực.
(c) Phân tử CO₂ có 4 electron hoá trị riêng. (d) Phân tử CO₂ có 4 cặp electron hoá trị riêng.
(e) Trong phân tử CO₂ có 3 liên kết σ và 1 liên kết π.
(g) Trong phân tử CO₂ có 2 liên kết σ và 2 liên kết π.
(h) Trong phân tử CO₂ có 1 liên kết σ và 3 liên kết π.
Số phát biểu không đúng là: