Skip to main content

Sự Hình Thành Liên Kết Xichma(σ) Và Pi(π)

Ôn tập kiến thức về sự hình thành liên kết σ và liên kết π

Câu 1: Liên kết tạo thành do sự góp chung electron thuộc loại liên kết
  • A. ion.
  • B. cộng hóa trị.
  • C. kim loại.
  • D. hidro.
Câu 2: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
  • A. một electron chung.
  • B. sự cho-nhận electron.
  • C. một cặp electron góp chung.
  • D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 3: Liên kết xích ma (σ) là liên kết hình thành do
  • A. sự xen phủ bên của hai orbital.
  • B. cặp electron dùng chung.
  • C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
  • D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 4: Liên kết pi (π) là liên kết hình thành do
  • A. sự xen phủ bên của hai orbital.
  • B. cặp electron dùng chung.
  • C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
  • D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 5: Số lượng electron tham gia hình thành liên kết đơn, đôi, ba lần lượt là
  • A. 1, 2 và 3.
  • B. 2, 4 và 6.
  • C. 1, 3 và 5.
  • D. 2, 3 và 4.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
  • A. Chỉ có các AO có hình dạng giống nhau mới xen phủ với nhau để tạo liên kết.
  • B. Khi hình thành liên kết cộng hoá trị giữa hai nguyên tử, luôn có một liên kết δ.
  • C. Liên kết δ bền vững hơn liên kết π.
  • D. Có hai kiểu xen phủ hình thành liên kết là xen phủ trục và xen phủ bên.
Câu 7: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p–p?
  • A. H₂.
  • B. Cl₂.
  • C. NH₃.
  • D. HCl.
Câu 8: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s–s?
  • A. H₂.
  • B. Cl₂.
  • C. NH₃.
  • D. HCl.
Câu 9: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s–p?
  • A. H₂.
  • B. Cl₂.
  • C. NH₃.
  • D. O₂.
Câu 10: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ s–p?
  • A. N₂.
  • B. O₂.
  • C. HCl.
  • D. H₂.
Câu 11: Liên kết trong phân tử nào dưới đây không được hình thành do sự xen phủ giữa các obital cùng loại?
  • A. Cl₂.
  • B. H₂.
  • C. NH₃.
  • D. Br₂.
Câu 12: Khi tham gia hình thành liên kết trong phân tử HF, F₂; orbital tham gia xen phủ tạo liên kết của nguyên tử F thuộc về phân lớp nào, có dạng gì?
  • A. Phân lớp 2s, hình cầu.
  • B. Phân lớp 2s, hình số tám nổi.
  • C. Phân lớp 2p, hình số tám nổi.
  • D. Phân lớp 2p, hình cánh hoa.
Câu 13: Các liên kết trong phân tử nitrogen được tạo thành do sự xen phủ của
  • A. các orbital s với nhau.
  • B. 2 orbital s và 1 orbital p với nhau.
  • C. 1 orbital s và 2 orbital p với nhau.
  • D. 3 orbital p giống nhau về hình dạng và kích thước, chỉ khác nhau về sự định hướng trong không gian.
Câu 14: Các liên kết trong phân tử oxygen gồm
  • A. 2 liên kết π.
  • B. 2 liên kết σ.
  • C. 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
  • D. 1 liên kết σ.
Câu 15: Cho các nguyên tử: ₁H, ₆C, ₇N, ₈O. Cặp chất nào sau đây đều có liên kết đôi trong phân tử?
  • A. O₂, C₂H₆.
  • B. O₂, N₂.
  • C. CO₂, O₂.
  • D. CO₂, N₂.
Câu 16: Cho biết: H (Z=1), C (Z=6), O (Z=8). Trong phân tử C₂H₂ và H₂O, tổng số cặp electron tham gia liên kết lần lượt là
  • A. 2 và 3.
  • B. 5 và 2.
  • C. 3 và 3.
  • D. 4 và 2.
Câu 17: Số liên kết σ và π có trong phân tử C₂H₄ lần lượt là
  • A. 4 và 0.
  • B. 2 và 0.
  • C. 1 và 1.
  • D. 5 và 1.
Câu 18: Số liên kết σ và π có trong phân tử C₂H₂ lần lượt là
  • A. 2 và 3.
  • B. 3 và 1.
  • C. 2 và 2.
  • D. 3 và 2.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với độ bền của một liên kết?
  • A. Khi nhiều liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử, độ bền của liên kết sẽ giảm.
  • B. Độ bền của liên kết tăng khi độ dài của liên kết tăng.
  • C. Độ bền của liên kết tăng khi độ dài của liên kết giảm.
  • D. Độ bền của liên kết không phụ thuộc vào độ dài liên kết.
Câu 20: Đặt độ dài các liên kết N–N, N=N và N≡N lần lượt là I₁, I₂ và I₃. Thứ tự tăng dần độ dài các liên kết là
  • A. I₁, I₂, I₃.
  • B. I₁, I₃, I₂.
  • C. I₂, I₁, I₃.
  • D. I₃, I₂, I₁.
Câu 21: Cho biết năng lượng liên kết H–I và H–Br lần lượt là 297 kJ·mol⁻¹ và 364 kJ·mol⁻¹. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
  • A. Khi đun nóng, HI bị phân huỷ ở nhiệt độ thấp hơn so với HBr.
  • B. Liên kết H–Br là bền vững hơn so với liên kết H–I.
  • C. Khi đun nóng, HI bị phân huỷ ở nhiệt độ cao hơn so với HBr.
  • D. Liên kết H–I ngắn hơn liên kết H–Br.
Câu 22: Cho các phát biểu:
(a) Liên kết đôi được tạo nên từ 2 liên kết σ.
(b) Liên kết ba được tạo nên từ 2 liên kết σ và 1 liên kết π.
(c) Liên kết đôi được tạo nên từ 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
(d) Liên kết ba được tạo nên từ 1 liên kết σ và 2 liên kết π. Số phát biểu đúng là:
  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.
Câu 23: Số lượng cặp electron dùng chung trong các phân tử H₂, O₂, N₂, F₂ lần lượt là:
  • A. 1, 2, 3, 4.
  • B. 1, 2, 3, 1.
  • C. 2, 2, 2, 2.
  • D. 1, 2, 2, 1.
Câu 24: Trong phân tử HF, số cặp electron dùng chung và cặp electron hoá trị riêng của nguyên tử F lần lượt là:
  • A. 1 và 3.
  • B. 2 và 2.
  • C. 3 và 1.
  • D. 1 và 4.
Câu 25: Câu 25: Phân tử nào sau đây chứa nhiều cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết nhất?
  • A. H₂
  • B. HCl.
  • C. CO₂.
  • D. N₂.
Câu 26: Cho các phát biểu sau về phân tử CO₂:
(a) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị không phân cực.
(b) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị phân cực.
(c) Phân tử CO₂ có 4 electron hoá trị riêng. (d) Phân tử CO₂ có 4 cặp electron hoá trị riêng.
(e) Trong phân tử CO₂ có 3 liên kết σ và 1 liên kết π.
(g) Trong phân tử CO₂ có 2 liên kết σ và 2 liên kết π.
(h) Trong phân tử CO₂ có 1 liên kết σ và 3 liên kết π.
Số phát biểu không đúng là:
  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.