Skip to main content

Cân Bằng Hoá Học

Ôn tập kiến thức về cân bằng hoá học

Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
  • A. Trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
  • B. Có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
  • C. Chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
  • D. Xảy ra giữa hai chất khí.
Câu 2: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
Câu 3: Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
  • A. Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
  • B. Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
  • C. Phản ứng hoá học không xảy ra.
  • D. Tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng?
  • A. Phản ứng thuận đã dừng.
  • B. Phản ứng nghịch đã dừng.
  • C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
  • D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi.
Câu 5: Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là
  • A. Cân bằng tĩnh.
  • B. Cân bằng động.
  • C. Cân bằng bền.
  • D. Cân bằng không bền.
Câu 6: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là
  • A. Sự biến đổi chất.
  • B. Sự dịch chuyển cân bằng.
  • C. Sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.
  • D. Sự biến đổi hằng số cân bằng.
Câu 7: Cân bằng hóa học liên quan đến loại phản ứng
  • A. Không thuận nghịch.
  • B. Thuận nghịch.
  • C. Một chiều.
  • D. Oxi hóa – khử.
Câu 8: “Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng nghịch”.
  • A. Lớn hơn
  • B. Bằng
  • C. Nhỏ hơn
  • D. Khác
Câu 9: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
  • A. Không xảy ra nữa.
  • B. Vẫn tiếp tục xảy ra.
  • C. Chỉ xảy ra theo chiều thuận.
  • D. Chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
Câu 10: Cho cân bằng:
Cân bằng không bị chuyển dịch khi:
  • A. tăng nhiệt độ của hệ.
  • B. giảm nồng độ HI.
  • C. tăng nồng độ H2.
  • D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 11: Cho cân bằng hoá học:
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng không bị dịch chuyển khi
  • A. Thay đổi áp suất của hệ.
  • B. Thay đổi nồng độ N₂.
  • C. Thay đổi nhiệt độ.
  • D. Thêm chất xúc tác.
Câu 12: Cho cân bằng:
Phản ứng thuận tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O₂.
  • C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất.
  • D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO₃.
Câu 13: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
  • A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
  • B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
  • C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
  • D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 14: Đối với hệ cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
  • A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
  • B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch như nhau.
  • D. Không làm tăng tốc độ phản ứng.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
  • A. Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời hai chiều.
  • B. Phản ứng một chiều có thể xảy ra hoàn toàn.
  • C. Phản ứng thuận nghịch không thể xảy ra hoàn toàn.
  • D. Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100%.
Câu 16: Cho cân bằng:
Biểu thức hằng số cân bằng là:
Câu 17: Cho cân bằng:
Phản ứng thuận tỏa nhiệt. Cân bằng không bị chuyển dịch khi
  • A. Thay đổi nồng độ N₂.
  • B. Thêm chất xúc tác Fe.
  • C. Thay đổi nhiệt độ.
  • D. Thay đổi áp suất.
Câu 18: Cho cân bằng:
Phản ứng thuận tỏa nhiệt. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:
  • A. Thêm chất xúc tác.
  • B. Thêm H₂.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ.
Câu 19: Cho phản ứng:
ΔH = –92 kJ. Hai biện pháp làm cân bằng dịch theo chiều thuận:
  • A. Giảm T và giảm P.
  • B. Tăng T và tăng P.
  • C. Giảm T và tăng P.
  • D. Tăng T và giảm P.
Câu 20: Cho các cân bằng:
Khi giảm áp suất, số cân bằng dịch theo chiều nghịch là:
  • A. 4.
  • B. 3.
  • C. 2.
  • D. 1.
Câu 21: Cho cân bằng:
Khi hạ nhiệt độ, màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận:
  • A. ΔH > 0, tỏa nhiệt.
  • B. ΔH < 0, tỏa nhiệt.
  • C. ΔH > 0, thu nhiệt.
  • D. ΔH < 0, thu nhiệt.
Câu 22: Cho cân bằng:
Các yếu tố làm thay đổi cân bằng:
  • A. (1), (4), (5).
  • B. (1), (2), (3).
  • C. (2), (3), (4).
  • D. (1), (2), (4).
Câu 23: Cho cân bằng:
Tác động làm cân bằng dịch theo chiều thuận:
  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Tăng áp suất.
  • C. Tăng nồng độ CO₂.
  • D. Tăng nhiệt độ.
Câu 24: Cho cân bằng:
Cân bằng dịch theo chiều thuận khi:
  • A. Thêm PCl₃.
  • B. Tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ.
  • D. Thêm Cl₂.
Câu 25: Khi thay đổi áp suất, nhóm cân bằng không bị dịch là:
  • A. (1) và (2).
  • B. (1) và (3).
  • C. (3) và (4).
  • D. (2) và (4).
Câu 26: Cho cân bằng:
Khi tăng T, tỉ khối hỗn hợp giảm. Phát biểu đúng:
  • A. Thu nhiệt – dịch nghịch khi tăng T.
  • B. Nghịch tỏa nhiệt – dịch thuận khi tăng T.
  • C. Nghịch thu nhiệt – dịch thuận khi tăng T.
  • D. Thuận tỏa nhiệt – dịch nghịch khi tăng T.
Câu 27: Cho cân bằng:
Khi hạ nhiệt độ, màu nhạt dần. Phản ứng thuận:
  • A. ΔH < 0, thu nhiệt.
  • B. ΔH > 0, tỏa nhiệt.
  • C. ΔH > 0, thu nhiệt.
  • D. ΔH < 0, tỏa nhiệt.
Câu 28: Giảm thể tích bình chứa hai hệ:
Màu sắc thay đổi:
  • A. Cả hai hệ màu đậm lên.
  • B. Hệ (1) không đổi; hệ (2) nhạt đi.
  • C. Cả hai hệ nhạt đi.
  • D. Hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
Câu 29: Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng T và giảm P:
  • A. 1, 4.
  • B. 2, 4.
  • C. 1, 3.
  • D. 1, 2, 3, 4.
Câu 30: Cho phản ứng:
Ở 430°C, K_C = 53,96. Ban đầu: 4,0 g H₂ và 406,4 g I₂ trong 10 L. Nồng độ HI tại cân bằng bằng:
  • A. 0.275 M.
  • B. 0.225 M.
  • C. 0.151 M.
  • D. 0.320 M.