Skip to main content

Nitrogen Và Hợp Chất Của Nitrogen

Ôn tập kiến thức về nitrogen và hợp chất của nitrogen

Câu 1: Khí nào phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất?
  • A. Oxygen.
  • B. Nitrogen.
  • C. Ozone.
  • D. Argon.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen là
  • A. 1s²2s²2p¹.
  • B. 1s²2s²2p⁵.
  • C. 1s²2s²2p⁴.
  • D. 1s²2s²2p³.
Câu 3: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại trong hợp chất hữu cơ nào sau đây?
  • A. Tinh bột.
  • B. Cellulose.
  • C. Protein.
  • D. Glucose.
Câu 4: Số oxi hoá thấp nhất và cao nhất của nitrogen lần lượt là
  • A. 0 và +5.
  • B. -3 và 0.
  • C. -3 và +5.
  • D. -2 và +4.
Câu 5: Số oxi hoá và hoá trị của nitrogen trong nitric acid lần lượt là
  • A. +5 và V.
  • +5 và IV.
  • C. +5 và III.
  • D. +4 và IV.
Câu 6: Các số oxi hóa có thể có của nitrogen là
  • A. 0, +1, +2, +3, +4, +5.
  • B. -3, 0, +1, +2, +3, +5.
  • C. 0, +1, +2, +5.
  • D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 7: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng đồng vị nào?
  • A. ¹⁴N.
  • B. ¹³N.
  • C. ¹⁵N.
  • D. ¹²N.
Câu 8: Công thức cấu tạo của phân tử nitrogen là
  • A. N = N.
  • B. N ≡ N.
  • C. N – N.
  • D. N → N.
Câu 9: Trong mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp với oxygen tạo ra
  • A. NO.
  • B. N₂O.
  • C. NH₃.
  • D. NO₂.
Câu 10: Công thức hoá học của diêm tiêu Chile là
  • A. Ca(NO₃)₂.
  • B. NH₄NO₃.
  • C. NH₄Cl.
  • D. NaNO₃.
Câu 11: Trong tự nhiên, nitrogen không có trong hợp chất nào?
  • A. Diêm tiêu Chile.
  • B. Protein, nucleic acid.
  • C. Tồn tại trong đất dạng nitrate, nitrite, ammonium.
  • D. Muối ăn.
Câu 12: Phản ứng N₂ + O₂ trong sấm sét cung cấp loại phân bón nào?
  • A. Phân kali.
  • B. Phân đạm ammonium.
  • C. Phân lân.
  • D. Phân đạm nitrate.
Câu 13: Dãy chất có số oxi hóa của nitrogen tăng dần là
  • A. NH₃, N₂, NO, N₂O, AlN.
  • B. NH₄Cl, N₂O₅, HNO₃, Ca₃N₂, NO.
  • C. NH₄Cl, NO, NO₂, N₂O₃, HNO₃.
  • D. NH₄Cl, N₂O, N₂O₃, NO₂, HNO₃.
Câu 14: Số liên kết σ và π trong phân tử N₂ lần lượt là
  • A. 2 và 1.
  • B. 0 và 3.
  • C. 3 và 0.
  • D. 1 và 2.
Câu 15: Bậc liên kết và năng lượng liên kết trong N₂ là
  • A. 2 và 418 kJ/mol.
  • B. 1 và 167 kJ/mol.
  • C. 1 và 386 kJ/mol.
  • D. 3 và 945 kJ/mol.
Câu 16: Trong phản ứng tổng hợp NH₃, nitrogen đóng vai trò
  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Acid.
  • D. Base.
Câu 17: Khi phản ứng với oxygen, nitrogen đóng vai trò
  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Base.
  • C. Chất khử.
  • D. Acid.
Câu 18: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào?
Câu 19: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào?
Câu 20: Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
  • A. Mg, H₂.
  • B. Mg, O₂.
  • C. H₂, O₂.
  • D. Ca, O₂.
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
Trong hai phản ứng trên, nitrogen thể hiện tính gì?
  • A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
  • B. chỉ thể hiện tính khử.
  • C. thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
  • D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Câu 22: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở điều kiện thường?
  • A. NO₂ và N₂
  • B. N₂ và H₂
  • C. N₂ và CO₂
  • D. NO và O₂
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitrogen bằng phương pháp dời nước vì
  • A. N₂ nhẹ hơn không khí.
  • B. N₂ rất ít tan trong nước.
  • C. N₂ không duy trì sự sống, sự cháy.
  • D. N₂ hoá lỏng, hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 24: Không nên thu khí N2 theo hình vẽ nào sau đây?

Thí nghiệm trên là?
  • A. Hình 1
  • B. Hình 2
  • C. Hình 3
  • D. Cả 3 hình vẽ
Câu 25: Ở điều kiện thường, ammonia tồn tại ở
  • A. thể khí
  • B. thể rắn
  • C. thể lỏng
  • D. thể khí hoặc lỏng
Câu 26: Ở điều kiện thường, 1 lít nước hòa tan được khoảng bao nhiêu lít khí NH₃?
  • A. 150
  • B. 400
  • C. 600
  • D. 700
Câu 27: Ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tử chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen với nhau?
  • A. N₂
  • B. NH₃
  • C. O₂
  • D. H₂
Câu 28: Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
  • A. N₂
  • B. H₂
  • C. NH₃
  • D. O₂
Câu 29: Khí nào sau đây không màu, nhẹ hơn không khí, có mùi khai và xốc?
  • A. N₂
  • B. O₂
  • C. H₂
  • D. NH₃
Câu 30: Khí NH₃ nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
  • A. Nặng hơn 1,706 lần
  • B. Nhẹ hơn 0,856 lần
  • C. Nhẹ hơn 0,586 lần
  • D. Nhẹ hơn 0,568 lần
Câu 31: Cho dung dịch NH₃ vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa trắng?
  • A. HCl
  • B. H₂SO₄
  • C. H₃PO₄
  • D. AlCl₃
Câu 32: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH₃, phenolphthalein chuyển sang màu nào?
  • A. Hồng
  • B. Xanh
  • C. Không màu
  • D. Vàng
Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm khí và hơi?
  • A. NaCl
  • B. CaCO₃
  • C. KClO₃
  • D. (NH₄)₂CO₃
Câu 34: Phân biệt được dung dịch NH₄Cl và NaCl bằng thuốc thử là dung dịch
  • A. KCl
  • B. KNO₃
  • C. KOH
  • D. K₂SO₄
Câu 35: Các chất khí được thu vào bình theo đúng nguyên tắc bằng cách đẩy không khí (X,Y,Z) và đẩy nước (T).

Nhận xét nào không đúng?
  • A. X là Cl₂
  • B. Y là H₂
  • C. Z là NO₂
  • D. T là NH₃
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng?
  • A. NH₃ là base Bronsted khi tác dụng với nước
  • B. NH₃ được sử dụng làm chất làm lạnh
  • C. Muối ammonium là tinh thể ion, dễ tan trong nước
  • D. Các muối ammonium đều rất bền với nhiệt
Câu 37: Mô hình thí nghiệm ứng với phản ứng nhiệt phân muối X.

Muối X sau khi bị nhiệt phân kết hợp lại ở phía trên miệng ống nghiệm. Muối X là
  • A. NH₄HCO₃
  • B. NH₄Cl
  • C. NH₄NO₃
  • D. NaHCO₃
Câu 38: HNO₃ tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO₃ để lâu thường ngả sang màu vàng là do
  • A. HNO₃ tan nhiều trong nước
  • B. Khi để lâu HNO₃ bị khử bởi các chất của môi trường
  • C. Dung dịch HNO₃ có tính oxi hóa mạnh
  • D. Dung dịch HNO₃ hòa tan một lượng nhỏ NO₂
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, vì sao HNO₃ thường được bảo quản ở trong lọ thủy tinh tối màu?
  • A. Vì tránh dung dịch HNO₃ bị bay hơi
  • B. Vì tránh dung dịch HNO₃ tiếp xúc ánh sáng, ngả màu vàng do NO₂ phân hủy
  • C. Vì lọ thủy tinh chứa thành phần SiO₂ không phản ứng với HNO₃
  • D. Vì tránh dung dịch HNO₃ đậm đặc bốc khói trong không khí ẩm
Câu 40: Cho hình vẽ điều chế HNO₃ trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình điều chế HNO₃?
  • A. HNO₃ có nhiệt độ sôi thấp (83°C) nên dễ bay hơi khi đun nóng
  • B. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn
  • C. HNO₃ là acid yếu hơn H₂SO₄ nên bị đẩy ra khỏi muối
  • D. HNO₃ sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ