Skip to main content

Phương Pháp Tách Và Tinh Chế Chất Hữu Cơ

Ôn tập kiến thức về phương pháp tách và tinh chết chất hữu cơ

Câu 1: Có bao nhiêu phương pháp chính dùng để tách và tinh chế hợp chất hữu cơ?
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ?
  • A. Chưng cất và kết tinh.
  • B. Chiết
  • C. Sắc kí cột.
  • D. Điện phân và nhiệt luyện.
Câu 3: Khi tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong hỗn hợp ở áp suất nhất định, người ta thường sử dụng phương pháp nào?
  • A. Chưng cất.
  • B. Chiết.
  • C. Kết tinh.
  • D. Sắc kí cột.
Câu 4: Khi tách và tinh chế chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất trong dung môi và sự thay đổi độ tan của chúng theo nhiệt độ, người ta thường sử dụng phương pháp nào?
  • A. Chiết.
  • B. Sắc kí cột.
  • C. Chưng cất.
  • D. Kết tinh.
Câu 5: Khi tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hoà tan khác nhau của các chất đó trong hai môi trường không hoà tan vào nhau, người ta thường sử dụng phương pháp nào?
  • A. Sắc kí cột.
  • B. Kết tinh.
  • C. Chiết.
  • D. Chưng cất.
Câu 6: Khi tách và tinh chế chất trong hỗn hợp dựa trên sự khác biệt về tốc độ di chuyển của các chất trong pha động khi tiếp xúc trực tiếp với một pha tĩnh do sự khác nhau về khả năng hấp phụ trên pha tĩnh, người ta thường sử dụng phương pháp nào?
  • A. Kết tinh.
  • B. Chưng cất.
  • C. Sắc kí cột.
  • D. Chiết.
Câu 7: Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế quan trọng đối với:
  • A. Chất rắn.
  • B. Chất khí.
  • C. Chất lỏng.
  • D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Cho hỗn hợp các alkane sau: pentan (sôi 36°C), heptane (sôi 98°C), octane (sôi 126°C), nonane (sôi 151°C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào?
  • A. Chiết.
  • B. Thăng hoa.
  • C. Chưng cất.
  • D. Kết tinh.
Câu 9: Trong thực tế việc chưng cất thuận lợi khi chất lỏng có nhiệt độ sôi khoảng:
  • A. 10°C – 40°C
  • B. Dưới 40°C
  • C. 40°C – 150°C
  • D. Trên 150°C
Câu 10: Cho hỗn hợp các chất lỏng: Ethanol (78,37°C), nước (100°C) và acetic acid (118°C). Có thể tách riêng các chất bằng cách nào?
  • A. Kết tinh
  • B. Chiết
  • C. Thăng hoa
  • D. Chưng cất
Câu 11: Chất hấp phụ thường sử dụng trong phương pháp sắc kí cột là:
  • A. Ethanol
  • B. Hexane
  • C. Silica gel hoặc aluminium oxide.
  • D. Muối.
Câu 12: Khi lên men glucose thu được khí CO₂ và dung dịch A chứa phần glucose chưa bị phân hủy và alcohol ethylic (t⁰ₛ = 78,3°C). Phương pháp tốt nhất để tách rượu từ dung dịch A là:
  • A. Lọc
  • B. Kết tinh
  • C. Chiết
  • D. Chưng cất
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm ethanol (t⁰ₛ = 78,3°C) và acetic acid (t⁰ₛ = 118°C). Phương pháp nào dùng để tách riêng từng chất?
  • A. Chiết
  • B. Lọc và kết tinh lại
  • C. Chưng cất thường
  • D. Chưng cất ở áp suất thấp
Câu 14: Câu 14. Nước ép mía là dung dịch chưa bão hoà với thành phần chất tan chủ yếu là đường (còn gọi là đường kính, saccharose). Cần sử dụng phương pháp nào để thu được đường kính từ nước mía?
  • A. Phương pháp kết tinh và phương pháp lọc.
  • B. Phương pháp chưng cất và lọc
  • C. Phương pháp chiết và lọc
  • D. Phương pháp chưng cất và kết tinh
Câu 15: Bộ dụng cụ chiết dùng để:
  • A. Tách hai chất rắn tan trong dung dịch
  • B. Tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau
  • C. Tách hai chất lỏng không tan vào nhau
  • D. Tách chất lỏng và chất rắn
Câu 16: Bộ dụng cụ chiết dùng để:
  • A. Tách phenol ra khỏi hỗn hợp phenol và ethanol
  • B. Tách ethanol và nước ra khỏi dung dịch
  • C. Tách NaCl ra khỏi dung dịch NaCl
  • D. Tách dầu ăn và nước ra khỏi hỗn hợp
Câu 17: Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y:
  • A. Benzene và phenol
  • B. Nước và dầu ăn
  • C. Axit axetic và nước
  • D. Benzene và nước
Câu 18: Cho hình bộ dụng cụ chưng cất thường.

Tên các chi tiết ứng với các chữ số là:
  • A. 1- Nhiệt kế, 2 - đèn cồn, 3 - bình cầu có nhánh, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (erlen).
  • B. 1 - Đèn cồn, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - nhiệt kế, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (erlen).
  • C. 1 - Đèn cồn, 2 - nhiệt kế, 3 - sinh hàn, 4 - bình hứng, 5 - Bình cầu có nhánh (erlen).
  • D. 1 - Nhiệt kế, 2 - bình cầu có nhánh, 3 - đèn cồn, 4 - sinh hàn, 5 - bình hứng (erlen).
Câu 19: Cho hình vẽ bên mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau:

Phát biểu nào sai?
  • A. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi trên
  • B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước
  • C. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước
  • D. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở đáy phễu chiết
Câu 20: Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:

Phương pháp chưng cất dùng để:
  • A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều
  • B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau
  • C. Tách các chất lỏng có độ tan khác nhau
  • D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn
Câu 21: Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường

Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất.
  • A. Đo nhiệt độ ngọn lửa
  • B. Đo nhiệt độ nước sôi
  • C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
  • D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu
Câu 22: Hình ảnh sơ đồ thí nghiệm dưới đây dùng để tách và tinh chế hợp chất hữu cơ theo phương pháp nào?
  • A. Kết tinh
  • B. Chưng cất
  • C. Sắc kí cột
  • D. Chiết
Câu 23: Hình sơ đồ thí nghiệm dùng để tách và tinh chế hợp chất hữu cơ theo phương pháp nào?
  • A. Sắc kí cột
  • B. Kết tinh
  • C. Chiết
  • D. Chưng cất
Câu 24: Hình sơ đồ thí nghiệm dùng để tách và tinh chế hợp chất hữu cơ theo phương pháp nào?
  • A. Chưng cất
  • B. Chiết
  • C. Kết tinh
  • D. Sắc kí cột
Câu 25: Hình sơ đồ thí nghiệm dùng để tách và tinh chế hợp chất hữu cơ theo phương pháp nào?
  • A. Chiết
  • B. Sắc kí cột
  • C. Chưng cất
  • D. Kết tinh
Câu 26: Hình sơ đồ thí nghiệm dùng để tách và tinh chế hợp chất hữu cơ theo phương pháp nào?
  • A. Kết tinh
  • B. Chưng cất
  • C. Sắc kí cột
  • D. Chiết
Câu 27: Quan sát hình sau, chất nào có tốc độ dịch chuyển chậm nhất?
  • A. Chất a
  • B. Chất b
  • C. Chất c
  • D. Chất hấp phụ
Câu 28: Chưng cất gồm bao nhiêu giai đoạn?
  • A. 1 giai đoạn: Thay đổi điều kiện hoà tan
  • B. 2 giai đoạn: Bay hơi và ngưng tụ
  • C. 3 giai đoạn: Đun nóng, bay hơi, ngưng tụ
  • D. 4 giai đoạn: Hoà tan, lọc nóng, để nguội, lọc chất kết tinh
Câu 29: Để tách các chất hữu cơ hòa tan trong nước, người ta thường dùng phương pháp chiết nào?
  • A. Chiết lỏng – rắn
  • B. Chiết lỏng – lỏng
  • C. Chiết lỏng - khí
  • D. Chiết rắn – rắn
Câu 30: Dùng dung môi lỏng hòa tan chất hữu cơ để tách chúng ra khỏi hỗn hợp rắn là phương pháp nào?
  • A. Chiết lỏng – rắn
  • B. Chiết lỏng – lỏng
  • C. Kết tinh
  • D. Sắc kí cột
Câu 31: Để tách các chất hữu cơ có hàm lượng nhỏ và khó tách ra khỏi nhau, người ta thường dùng phương pháp nào?
  • A. Phương pháp chưng cất
  • B. Phương pháp kết tinh
  • C. Phương pháp chiết
  • D. Phương pháp sắc kí cột
Câu 32: Phương pháp nào được ứng dụng để ngâm rượu thuốc?
  • A. Chiết lỏng – rắn
  • B. Chiết lỏng – lỏng
  • C. Phương pháp kết tinh
  • D. Chưng cất
Câu 33: Chất lỏng cần tách được chuyển sang pha hơi rồi ngưng tụ, thu lấy chất lỏng. Đây là cách tiến hành của phương pháp nào?
  • A. Chưng cất
  • B. Chiết
  • C. Kết tinh
  • D. Sắc kí cột
Câu 34: Phương pháp nào dùng để tách chất hữu cơ ra khỏi hỗn hợp rắn?
  • A. Chiết lỏng – rắn
  • B. Chiết lỏng – lỏng
  • C. Phương pháp kết tinh
  • D. Chưng cất
Câu 35: Sử dụng các cột thủy tinh trong sắc kí cột, dung dịch mẫu di chuyển qua cột thuộc pha nào?
  • A. Pha tĩnh
  • B. Pha lỏng
  • C. Pha động
  • D. Pha khí
Câu 36: Pha tĩnh là chất rắn có diện tích bề mặt …(a)…, khả năng ….(b)… khác nhau các chất cần tách, ví dụ: Silica gel, aluminium oxide. Chọn a và b:
  • A. bé – hấp phụ
  • B. lớn – hấp phụ
  • C. lớn – hấp thụ
  • D. bé – hấp thụ
Câu 37: Phương pháp kết tinh dùng để tách và tinh chế hỗn hợp các chất …(a)… dựa vào độ tan khác nhau theo …(b)…:
  • A. Rắn – thời gian
  • B. Lỏng – nhiệt độ
  • C. Rắn – nhiệt độ
  • D. Lỏng – thời gian
Câu 38: Phương pháp nào dùng để phân tích thổ nhưỡng trong đất?
  • A. Chiết lỏng – lỏng
  • B. Kết tinh
  • C. Chiết lỏng – rắn
  • D. Thủy luyện
Câu 39: Phát biểu nào không đúng?
  • A. Kết tinh dùng để tách chất lỏng
  • B. Sắc kí cột tách chất hữu cơ hàm lượng nhỏ
  • C. Chưng cất tách rượu
  • D. Chiết lỏng – lỏng tách nhũ tương hoặc huyền phù
Câu 40: Trong quy trình sản xuất đường từ cây mía, phương pháp kết tinh được sử dụng trong công đoạn nào?
  • A. (1)
  • B. (2) và (4)
  • C. (5)
  • D. (3) và (5)