Skip to main content

Sulfur Và Hợp Chất Của Sulfur

Ôn tập kiến thức về sulfur và hợp chất của sulfur

Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tố sulfur (Z = 16) là
  • A. [Ne]3s²3p⁵
  • B. [Ne]3s²3p⁴
  • C. [Ne]3s²3p³
  • D. [Ne]3s²3p⁵
Câu 2: Nguyên tố sulfur có Z = 16. Công thức oxide cao nhất của sulfur là
  • A. S₂O₅
  • B. SO₄
  • C. SO₂
  • D. SO₃
Câu 3: Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là
  • A. diêm sinh
  • B. đá vôi
  • C. phèn chua
  • D. giấm ăn
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của sulfur?
  • A. Màu vàng ở điều kiện thường
  • B. Thể rắn ở điều kiện thường
  • C. Ít tan trong alcohol
  • D. Tan nhiều trong nước
Câu 5: Sulfur nóng chảy ở nhiệt độ nào sau đây?
  • A. 196°C
  • B. 113°C
  • C. 445°C
  • D. 256°C
Câu 6: Sulfur có các mức oxi hóa là
  • A. +1; +3; +5; +7
  • B. -2; 0; +4; +6
  • C. -1; 0; +1; +3; +5; +7
  • D. -2; 0; +6; +7
Câu 7: Số oxi hóa của sulfur trong một loại hợp chất oleum H₂S₂O₇ là
  • A. -2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +8
Câu 8: Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
  • A. F₂
  • B. O₃
  • C. S
  • D. O₂
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của sulfur?
  • A. Sulfur không có tính oxi hóa, tính khử
  • B. Sulfur chỉ có tính oxi hóa
  • C. Sulfur có tính oxi hóa và tính khử
  • D. Sulfur chỉ có tính khử
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với sulfur ở nhiệt độ thường?
  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Hg
  • D. Cu
Câu 11: Sulfur thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây:
  • A. O₂
  • B. Al
  • C. H₂SO₄ đặc
  • D. F₂
Câu 12: Cho một ít bột sulfur vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO₃ đặc đun nhẹ. Hiện tượng thu được là?
  • A. Sulfur tan có khí không màu thoát ra mùi xốc
  • B. Sulfur tan có khí màu nâu mùi xốc thoát ra
  • C. Sulfur không phản ứng
  • D. Sulfur nóng chảy và bay hơi có màu vàng
Câu 13: Số oxi hoá của sulfur trong phân tử SO₂ là bao nhiêu?
  • A. -2
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +6
Câu 14: Ở điều kiện thường, sulfur dioxide (SO₂) là
  • A. chất khí không màu, mùi hắc
  • B. chất khí, nhẹ hơn không khí
  • C. chất khí không màu, mùi trứng thối
  • D. chất khí, ít nhiều trong nước
Câu 15: Ở 20°C, 1 lít nước có thể hoà tan được bao nhiêu lít khí sulfur dioxide?
  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40
Câu 16: Để làm khô khí SO₂ có lẫn hơi nước, người ta dùng:
  • A. KOH đặc
  • B. H₂SO₄ đặc
  • C. CuO
  • D. CaO
Câu 17: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ rồi mất màu và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
  • A. NH₃
  • B. O₃
  • C. SO₂
  • D. CO₂
Câu 18: Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
  • A. SO₂ và NO₂
  • B. CH₄ và NH₃
  • C. CO và CH₄
  • D. CO và CO₂
Câu 19: Phản ứng sản xuất SO₂ trong công nghiệp là
Câu 20: Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
  • A. SO₂
  • B. Na₂SO₄
  • C. H₂S
  • D. H₂SO₄
Câu 21: Khí SO₂ là chất
  • A. Tính khử mạnh
  • B. Tính oxi hóa yếu
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Câu 22: Để điều chế Sulfuric acid, người ta có thể cho chất nào sau đây tác dụng với nước?
  • A. Sulfur dioxide
  • B. Sulfur
  • C. Sulfur trioxide
  • D. Sodium sulfate
Câu 23: Sục một khí vào nước bromine, thấy nước bromine bị nhạt màu. Khí đó là
  • A. CO₂
  • B. CO
  • C. SO₂
  • D. HCl
Câu 24: Khí nào sau đây làm mất màu cánh hoa hồng?
  • A. SO₃
  • B. SO₂
  • C. H₂S
  • D. HCl
Câu 25: Để phân biệt CO₂ và SO₂ chỉ cần dùng thuốc thử là
  • A. nước bromine
  • B. dung dịch NaOH
  • C. dung dịch Ba(OH)₂
  • D. CaO
Câu 26: Để loại bỏ SO₂ ra khỏi CO₂, có thể dùng cách nào sau đây?
  • A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong
  • B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO₃
  • C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH
  • D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br₂ dư
Câu 27: Để phân biệt hai khí SO₂ và SO₃ có thể dùng
  • A. dd Ba(OH)₂
  • B. quỳ tím
  • C. dd NaOH
  • D. dd BaCl₂
Câu 28: Để phân biệt ba bình mất nhãn đựng riêng biệt các khí CO₂, SO₂ và N₂, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây. Cách nào đúng?
  • A. dd Bromine, dd Ca(OH)₂
  • B. dd KOH, dd bromine
  • C. dd NaOH, dd Br₂
  • D. dd Br₂, que đóm
Câu 29: Để tách SO₂ khỏi hỗn hợp SO₂, N₂, O₂ ta dùng hoá chất là
  • A. Ba(OH)₂ và HCl
  • B. H₂SO₄ và BaSO₄
  • C. HCl và BaSO₄
  • D. Không tách được
Câu 30: Khi sục SO₂ vào dung dịch H₂S thì
  • A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
  • B. Không có hiện tượng gì
  • C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen
  • D. Tạo thành chất rắn màu đỏ
Câu 31: Cho phản ứng: SO₂ + Cl₂ + 2H₂O → 2HCl + H₂SO₄. Vai trò của sulfur dioxide là
  • A. oxi hóa
  • B. vừa oxi hóa, vừa khử
  • C. khử
  • D. Không oxi hóa khử
Câu 32: Phân tử sulfuric acid (H₂SO₄) có công thức cấu tạo nào sau đây?
Câu 33: Cho hình vẽ sau:

Liên kết X thuộc loại liên kết nào sau đây?
  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết pi
  • D. Liên kết xích ma
Câu 34: Để pha loãng H₂SO₄ đặc cách làm nào sau đây đúng?

Cách 1 Cách 2 Cách 3
  • A. cách 1
  • B. cách 2
  • C. cách 3
  • D. cách 1 và 2
Câu 35: Acid H₂SO₄ loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm
  • A. Fe₂(SO₄)₃ và H₂
  • B. FeSO₄ và H₂
  • C. FeSO₄ và SO₂
  • D. Fe₂(SO₄)₃ và SO₂
Câu 36: Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?
  • A. S và H₂S
  • B. Fe và Fe(OH)₃
  • C. Cu và Cu(OH)₂
  • D. C và CO₂
Câu 37: Sulfuric acid đặc không được dùng để làm khô khí nào sau đây?
  • A. SO₂
  • B. Cl₂
  • C. NH₃
  • D. O₂
Câu 38: Khí sau đây có thể được làm khô bằng H₂SO₄ đặc?
  • A. HBr
  • B. HCl
  • C. HI
  • D. NH₃
Câu 39: Sulfuric acid đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm. Khí nào sau đây không thể làm khô bằng H₂SO₄ đặc?
  • A. O₂
  • B. H₂S
  • C. Cl₂
  • D. CO₂
Câu 40: Chất dùng để làm khô khí Cl₂ ẩm là
  • A. CaO
  • B. dung dịch H₂SO₄ đậm đặc
  • C. Na₂SO₃ khan
  • D. dung dịch NaOH đặc
Câu 41: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁) với dung dịch H₂SO₄ đặc bao gồm:
  • A. H₂S và CO₂
  • B. H₂S và SO₂
  • C. SO₃ và CO₂
  • D. SO₂ và CO₂
Câu 42: Nhỏ dung dịch H₂SO₄ 98% vào cốc đựng đường saccharose thì sẽ có hiện tượng gì?
  • A. Đường bay hơi
  • B. Đường hoá màu đen
  • C. Đường hoá màu vàng
  • D. Đường bị vón cục
Câu 43: Chọn phát biểu đúng
  • A. Sulfuric acid là chất lỏng có màu vàng nhạt, tan vô hạn trong nước
  • B. Sulfuric acid loãng có tính acid mạnh là do ion H⁺
  • C. Sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh là do nguyên tử S có mức oxi hóa cao nhất là +6
  • D. Sulfuric acid đặc, nóng có thể hòa tan được tất cả các kim loại
Câu 44: Phát biểu đúng là
  • A. Muốn pha loãng acid H₂SO₄ đặc, ta rót nước vào acid
  • B. Sulfur trioxide vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
  • C. Hầu hết các muối sulfate đều không tan
  • D. Acid H₂SO₄ đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng
Câu 45: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong dung dịch H₂SO₄ đặc nóng nhưng không tan trong dung dịch H₂SO₄ loãng là
  • A. Hg, Ag, Cu
  • B. Al, Fe, Cr
  • C. Ag, Fe, Pt
  • D. Al, Cu, Au
Câu 46: Để phân biệt 4 chất lỏng: HCl, H₂SO₄, Na₂SO₄, NaCl. Ta có thể dùng lần lượt các chất:
  • A. quỳ tím, dung dịch BaCl₂
  • B. dung dịch BaCl₂, dung dịch KNO₃
  • C. dung dịch Ba(NO₃)₂, dung dịch NaCl
  • D. quỳ tím, dung dịch NaNO₃
Câu 47: Có 4 dung dịch là: NaOH, H₂SO₄, HCl, Na₂CO₃. Chỉ được dùng thêm một dung dịch thuốc thử nào sau đây để phân biệt được các dung dịch trên?
  • A. HNO₃
  • B. KOH
  • C. BaCl₂
  • D. NaCl
Câu 48: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH₄Cl, K₂SO₄, (NH₄)₂SO₄, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch Ba(OH)₂