Cân Bằng Trong Dung Dịch Nước
Ôn tập kiến thức về cân bằng trong dung dịch nước
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự điện li?
Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn được điện?
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li?
Câu 4: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước, dung dịch tạo thành không dẫn được điện?
Câu 5: Cho dãy các chất: K₂SO₄, C₂H₅OH, C₁₂H₂₂O₁₁ (saccharose), CH₃COOH, Ca(OH)₂, CH₃COONa. Số chất điện li là
Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
Câu 8: Dãy gồm các chất điện li mạnh là
Câu 9: Đối với dung dịch acid yếu CH₃COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
Câu 10: Đối với dung dịch acid mạnh HNO₃ 1,0M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
Câu 11: Phương trình điện li nào sau đây là đúng?
Câu 12: Phương trình điện li nào sau đây là không đúng?
Câu 13: Chất nào sau đây là acid theo thuyết Brønsted-Lowry?
Câu 14: Chất nào sau đây là base theo thuyết Brønsted-Lowry?
Câu 15: Chất nào sau đây là hydroxide lưỡng tính theo thuyết Brønsted-Lowry?
Câu 16: Ion nào sau đây là acid theo thuyết Brønsted-Lowry?
Câu 17: Ion nào sau đây là base theo thuyết Brønsted-Lowry?
Câu 18: Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
Câu 19: Theo thuyết Brønsted-Lowry, chất (hoặc ion) nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
Câu 20: Cho phương trình điện li: HCl → H⁺ + Cl⁻, nếu bỏ qua sự phân li của nước, thì trong dung dịch HCl chứa những ion và phân tử nào sau đây?
Câu 21: Trong dung dịch acetic acid (bỏ qua sự phân li của H₂O) có những phần tử nào?
Câu 22: Hydrogen sulfide (H₂S) là chất khí ở nhiệt độ phòng và tan trong nước. Khi thử nghiệm, dung dịch dẫn điện và làm quỳ tím chuyển sang đỏ. Tại sao dung dịch có tính acid?
Câu 23: Cho phương trình hóa học:
Chất hay ion phản ứng đóng vai trò acid trong hai phương trình trên lần lượt là?
Câu 24: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
Câu 25: Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
Câu 26: Biểu thức tính pH nào sau đây là đúng?
Câu 27: Một dung dịch có [H⁺] = 10⁻ᵃ M. Giá trị pH của dung dịch là?
Câu 28: Dung dịch HCl 10⁻² M có pH bằng?
Câu 29: Dung dịch X không màu có pH = 10. Cho chỉ thị Y vào X thấy chuyển sang màu hồng. Y là?
Câu 30: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,1 M là?
Câu 31: Các dung dịch HCl, HClO và H₂SO₄ có cùng nồng độ mol. Thứ tự giảm dần giá trị pH nào sau đây là đúng?
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 34: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tan?
Câu 35: Chất nào sau đây không kết tủa?
Câu 36: Dãy gồm các chất kết tủa là?
Câu 37: Chất khí nào được tạo thành từ phản ứng: NH₄⁺ + OH⁻ → ?
Câu 38: Phương trình nào sau đây là đúng?
Câu 39: Khi trộn lẫn cặp nào sau đây thì xảy ra phản ứng?
Câu 40: Trong các cặp dưới đây, cặp nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
Câu 41: Cho dãy các chất: NH₄Cl, (NH₄)₂SO₄, NaCl, MgCl₂, FeCl₂, AlCl₃. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư Ba(OH)₂ tạo thành kết tủa là?
Câu 42: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là?
Câu 43: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là?
Câu 44: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là?
Câu 45: Có các dung dịch FeCl₃, HCl, NaOH, NaNO₃, MgSO₄. Cho mỗi dung dịch trên vào các dung dịch còn lại, số phản ứng xảy ra là?
Câu 46: Cho các dung dịch NaOH, NaHCO₃, BaCl₂, Na₂CO₃, NaHSO₄. Nếu trộn các dung dịch trên với nhau từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra phản ứng hóa học là?
Câu 47: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO₃, ZnCl₂, HI, Na₂CO₃. Biết: ống 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh khí; ống 2 và 4 không phản ứng. Dung dịch trong các ống lần lượt là?
Câu 48: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
Câu 49: Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
Câu 50: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?